Sản
lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo huyện/thành
phố thuộc tỉnh
Living weight of cattle by
district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2010 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
4.684,0 |
5.445,0 |
5.998,0 |
6.008,9 |
5.870,1 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
182,1 |
56,3 |
62 |
70,8 |
68,1 |
2. Thành phố Phúc Yên |
137,3 |
118,2 |
160,0 |
154,2 |
147,7 |
3. Huyện Lập Thạch |
954,7 |
1.238,2 |
1.280,0 |
1.351,7 |
1.370,1 |
4. Huyện Tam Dương |
155,1 |
353,4 |
429,0 |
446,0 |
429,8 |
5. Huyện Tam
Đảo |
565,0 |
425,0 |
502,0 |
503,0 |
477,3 |
6. Huyện Bình Xuyên |
546,9 |
817,2 |
850,0 |
876,3 |
832,8 |
7. Huyện Yên Lạc |
760,6 |
723,0 |
805,0 |
641,7 |
640,0 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
749,8 |
962,5 |
1.100,0 |
1.130,0 |
1.068,9 |
9. Huyện Sông Lô |
632,5 |
751,2 |
810,0 |
835,2 |
835,4 |