Sản
lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo huyện/thành
phố thuộc tỉnh
Living weight of buffaloes by
district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|  | 2010 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ bộ | 
| TỔNG SỐ - TOTAL  | 1.600,8 | 1.654,6 | 1.688,6 | 1.566,5 | 1.485,9 | 
| 1. Thành phố Vĩnh Yên | 22,6 | 20 | 20,6 | 22,0 | 21,1 | 
| 2. Thành phố Phúc Yên | 91,9 | 107,8 | 120,0 | 116,4 | 100,6 | 
| 3. Huyện Lập Thạch | 409,9 | 485,5 | 490,0 | 459,9 | 475,0 | 
| 4. Huyện Tam Dương | 99,4 | 43,1 | 50,0 | 47,0 | 43,2 | 
| 5. Huyện Tam
  Đảo | 392,5 | 348,8 | 350,0 | 301,0 | 282,5 | 
| 6. Huyện Bình Xuyên | 212,1 | 253,0 | 255,0 | 250,0 | 190,0 | 
| 7. Huyện Yên Lạc | 44,5 | 6,0 | 8,0 | 8,6 | 8,9 | 
| 8. Huyện Vĩnh Tường | 113,1 | 121,8 | 123,0 | 102,6 | 111,4 | 
| 9. Huyện Sông Lô | 214,8 | 268,6 | 272,0 | 259,0 | 253,2 |