Số
lượng gia cầm phân theo huyện/thành phố thuộc
tỉnh
ĐVT: Nghìn con – Unit:
Thous.heads
|
2010 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
7.337,4 |
9.750,8 |
9.923,6 |
11.021,2 |
11.284,8 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
233,6 |
291,4 |
286,0 |
319,322 |
322,636 |
2. Thành phố Phúc Yên |
206,0 |
307,0 |
293,3 |
314,4 |
323,3 |
3. Huyện Lập Thạch |
1.050,0 |
1.417,0 |
1.380,9 |
1.479,6 |
1.533,3 |
4. Huyện Tam Dương |
1.618,9 |
2.981,5 |
3.218,2 |
3.747,2 |
3.819,5 |
5. Huyện Tam
Đảo |
1.575,0 |
1.420,3 |
1.313,0 |
1.396,6 |
1.450,4 |
6. Huyện Bình Xuyên |
529,0 |
764,6 |
1.038,2 |
1.135,6 |
1.145,4 |
7. Huyện Yên Lạc |
691,4 |
810,7 |
809,7 |
928,6 |
932,6 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
704,5 |
755,6 |
763,4 |
833,8 |
852,8 |
9. Huyện Sông Lô |
729,0 |
1.002,7 |
820,9 |
866,0 |
904,9 |