| 143 | 
Sản
lượng xoài phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh 
Production of mango by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|  | 2010 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ
  bộ | 
| TỔNG SỐ - TOTAL  | 3.767,4 | 4.907,1 | 5.991,5 | 6.745,2 | 6.397,6 | 
| 1. Thành phố Vĩnh Yên | 149,1 | 160,7 | 173,9 | 288,9 | 214,0 | 
| 2. Thành phố Phúc Yên | 580,0 | 729,4 | 768,6 | 865,3 | 820,7 | 
| 3. Huyện Lập Thạch | 723,0 | 831 | 1285,5 | 1246,4 | 1.182,2 | 
| 4. Huyện Tam Dương | 556,1 | 826,6 | 925,7 | 921,9 | 974,4 | 
| 5. Huyện Tam
  Đảo | 899,9 | 756,9 | 696,1 | 650,3 | 716,8 | 
| 6. Huyện Bình Xuyên | 286,9 | 410,8 | 439,8 | 499,4 | 473,7 | 
| 7. Huyện Yên Lạc | 44,0 | 219 | 355,4 | 670,0 | 535,5 | 
| 8. Huyện Vĩnh Tường | 96,0 | 233 | 334,8 | 668,4 | 494,0 | 
| 9. Huyện Sông Lô | 432,4 | 739,6 | 1011,7 | 934,5 | 986,3 |