Sản
lượng lạc phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of peanut by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2010 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
6.485,3 |
5.201,8 |
4.646,6 |
4.872,6 |
5.067,9 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
124,0 |
55,9 |
47,5 |
32,9 |
67,6 |
2. Thành phố Phúc Yên |
200,1 |
145,2 |
110,6 |
136,5 |
104,2 |
3. Huyện Lập Thạch |
2.101,7 |
1.730,7 |
1.555,0 |
1.581,5 |
1.679,4 |
4. Huyện Tam Dương |
459,0 |
257,1 |
246,3 |
295,3 |
311,7 |
5. Huyện Tam
Đảo |
467,0 |
304,8 |
260,8 |
244,5 |
232,2 |
6. Huyện Bình Xuyên |
381,0 |
261,4 |
305,1 |
237,1 |
245,2 |
7. Huyện Yên Lạc |
927,0 |
788,1 |
613,5 |
695,6 |
696,0 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
595,8 |
331,6 |
247,5 |
214,4 |
271,3 |
9. Huyện Sông Lô |
1.229,7 |
1.327,0 |
1.260,3 |
1.434,8 |
1.460,3 |