Sản
lượng sắn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of cassava by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2010 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
24.593,5 |
26.238,8 |
24.856,3 |
23.806,0 |
25.058,0 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
64,0 |
53,3 |
20,1 |
- |
52,5 |
2. Thành phố Phúc Yên |
1.182,0 |
981,7 |
385,6 |
331,3 |
321,8 |
3. Huyện Lập Thạch |
9.915,3 |
10.185,0 |
9.835,9 |
9.560,9 |
9.719,5 |
4. Huyện Tam Dương |
2.558,3 |
2.613,2 |
1.991,2 |
2.087,3 |
2.390,3 |
5. Huyện Tam
Đảo |
2.650,4 |
2.284,0 |
2.230,1 |
1.537,3 |
1.433,8 |
6. Huyện Bình Xuyên |
609,4 |
184,3 |
246,2 |
233,1 |
292,0 |
7. Huyện Yên Lạc |
- |
- |
- |
- |
- |
8. Huyện Vĩnh Tường |
90,0 |
11,7 |
- |
- |
- |
9. Huyện Sông Lô |
7.524,1 |
9.925,6 |
10.147,2 |
10.056,1 |
10.848,1 |