Năng suất
khoai lang phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Yield of sweet potatoes by
district     
          ĐVT:
Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
|  | 2010 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ bộ | 
| TỔNG SỐ - TOTAL  | 89,59 | 96,34 | 101,43 | 104,52 | 112,02 | 
| 1. Thành phố Vĩnh Yên | 86,24 | 93,97 | 94,68 | 84,79 | 83,71 | 
| 2. Thành phố Phúc Yên | 73,26 | 89,99 | 92,13 | 95,50 | 96,22 | 
| 3. Huyện Lập Thạch | 84,17 | 96,84 | 101,56 | 106,70 | 106,93 | 
| 4. Huyện Tam Dương | 114,67 | 97,38 | 98,31 | 105,04 | 108,20 | 
| 5. Huyện Tam
  Đảo | 47,71 | 54,66 | 64,85 | 68,58 | 67,05 | 
| 6. Huyện B́nh Xuyên | 92,87 | 100,12 | 113,40 | 118,46 | 118,33 | 
| 7. Huyện Yên Lạc | 120,03 | 154,15 | 173,48 | 177,10 | 214,00 | 
| 8. Huyện Vĩnh Tường | 141,64 | 139,85 | 137,26 | 126,15 | 126,14 | 
| 9. Huyện Sông Lô | 78,79 | 84,68 | 84,16 | 86,62 | 91,76 |