Năng suất
ngô phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
ĐVT: Tạ/ha - Unit:
Quintal/ha
|
2010 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
41,70 |
41,62 |
43,30 |
45,28 |
46,96 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
42,80 |
44,79 |
45,05 |
43,96 |
44,41 |
2. Thành phố Phúc Yên |
41,25 |
39,99 |
40,52 |
41,13 |
41,66 |
3. Huyện Lập Thạch |
36,59 |
38,57 |
39,59 |
41,48 |
43,91 |
4. Huyện Tam Dương |
40,20 |
40,26 |
40,31 |
39,82 |
42,60 |
5. Huyện Tam
Đảo |
31,93 |
36,55 |
36,83 |
37,05 |
36,50 |
6. Huyện Bình Xuyên |
35,53 |
38,62 |
39,39 |
41,00 |
39,91 |
7. Huyện Yên Lạc |
47,06 |
49,23 |
48,51 |
51,21 |
51,40 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
46,06 |
40,76 |
44,90 |
48,45 |
48,87 |
9. Huyện Sông Lô |
38,94 |
44,17 |
45,98 |
48,53 |
52,39 |