Sản
lượng lúa mùa 
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of winter paddy by
district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|  | 2010 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ bộ | 
| TỔNG SỐ - TOTAL  | 143.334,0 | 111.759,7 | 129.231,3 | 135.090,0 | 125.361,7 | 
| 1. Thành phố Vĩnh Yên | 5.889,7 | 4.559,7 | 5.884,2 | 5.422,4 | 4.580,1 | 
| 2. Thành phố Phúc Yên | 8.786,0 | 8.574,4 | 9.213,1 | 9.788,7 | 10.084,7 | 
| 3. Huyện Lập Thạch | 16.257,9 | 14.640,7 | 15.167,2 | 15.153,2 | 14.348,5 | 
| 4. Huyện Tam Dương | 17.252,4 | 14.016,0 | 14.487,6 | 17.059,4 | 15.639,8 | 
| 5. Huyện Tam
  Đảo | 10.252,0 | 10.838,2 | 11.659,2 | 12.146,2 | 11.750,8 | 
| 6. Huyện Bình Xuyên | 13.892,4 | 13.270,6 | 14.423,5 | 14.582,6 | 14.370,2 | 
| 7. Huyện Yên Lạc | 25.546,0 | 16.458,0 | 21.087,5 | 23.609,1 | 22.685,3 | 
| 8. Huyện Vĩnh Tường | 33.225,6 | 18.420,9 | 26.127,8 | 25.283,6 | 19.596,4 | 
| 9. Huyện Sông Lô | 12.232,0 | 10.981,2 | 11.181,2 | 12.044,8 | 12.305,9 |