Năng suất
lúa mùa 
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh  
Yield of winter paddy by district 
 ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
|  | 2010 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ bộ | 
| TỔNG SỐ - TOTAL  | 50,44 | 41,13 | 48,65 | 52,81 | 52,41 | 
| 1. Thành phố Vĩnh Yên | 48,80 | 42,38 | 50,10 | 50,16 | 49,54 | 
| 2. Thành phố Phúc Yên | 46,20 | 45,64 | 47,00 | 47,85 | 49,77 | 
| 3. Huyện Lập Thạch | 49,30 | 45,68 | 50,10 | 54,08 | 55,17 | 
| 4. Huyện Tam Dương | 51,42 | 42,49 | 44,53 | 52,81 | 49,58 | 
| 5. Huyện Tam
  Đảo | 39,62 | 44,58 | 47,83 | 49,52 | 48,61 | 
| 6. Huyện Bình Xuyên | 41,48 | 40,39 | 45,74 | 48,90 | 50,17 | 
| 7. Huyện Yên Lạc | 60,28 | 37,73 | 49,65 | 57,60 | 58,01 | 
| 8. Huyện Vĩnh Tường | 55,38 | 34,72 | 52,27 | 55,07 | 52,74 | 
| 9. Huyện Sông Lô | 49,32 | 47,14 | 48,33 | 52,45 | 53,32 |