Diện
tích lúa mùa
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of winter paddy by
district
Đơn vị tính - Unit: Ha
|
2010 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
28.416,1 |
27.172,4 |
26.565,5 |
25.580,3 |
23.921,2 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
1.206,9 |
1.075,9 |
1.174,5 |
1.081,0 |
924,6 |
2. Thành phố Phúc Yên |
1.901,8 |
1.878,7 |
1.960,2 |
2.045,7 |
2.026,1 |
3. Huyện Lập Thạch |
3.297,7 |
3.204,8 |
3.027,3 |
2.802,0 |
2.600,7 |
4. Huyện Tam Dương |
3.354,9 |
3.298,9 |
3.253,2 |
3.230,1 |
3.154,5 |
5. Huyện Tam
Đảo |
2.587,6 |
2.431,0 |
2.437,6 |
2.452,8 |
2.417,5 |
6. Huyện Bình Xuyên |
3.348,8 |
3.285,9 |
3.153,7 |
2.982,0 |
2.864,2 |
7. Huyện Yên Lạc |
4.238,6 |
4.361,5 |
4.247,0 |
4.098,8 |
3.910,3 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
5.999,6 |
5.306,2 |
4.998,4 |
4.591,3 |
3.715,6 |
9. Huyện Sông Lô |
2.480,2 |
2.329,5 |
2.313,6 |
2.296,6 |
2.307,8 |