Sản
lượng lúa đông xuân
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of spring paddy by
district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2010 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
170.975,2 |
182.714,7 |
191.068,7 |
195.461,9 |
187.880,1 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
6.057,5 |
7.741,4 |
7.507,0 |
8.081,5 |
7.689,1 |
2. Thành phố Phúc Yên |
7.687,0 |
10.298,4 |
10.910,1 |
11.366,6 |
12.009,0 |
3. Huyện Lập Thạch |
20.630,2 |
23.344,7 |
24.009,6 |
24.315,5 |
24.942,0 |
4. Huyện Tam Dương |
17.265,1 |
19.737,6 |
20.099,0 |
21.018,7 |
20.286,0 |
5. Huyện Tam
Đảo |
9.706,9 |
10.246,5 |
10.323,9 |
11.126,9 |
10.527,1 |
6. Huyện Bình Xuyên |
22.833,5 |
25.490,1 |
25.646,1 |
26.238,4 |
24.952,0 |
7. Huyện Yên Lạc |
29.603,0 |
32.467,4 |
32.543,4 |
32.586,6 |
32.018,6 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
42.652,3 |
38.195,8 |
43.102,3 |
42.887,2 |
38.122,3 |
9. Huyện Sông Lô |
14.539,7 |
15.192,8 |
16.927,3 |
17.840,5 |
17.334,2 |