Năng suất
lúa đông xuân 
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh 
Yield of spring paddy by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
|  | 2010 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ bộ | 
| TỔNG SỐ - TOTAL  | 55,41 | 58,54 | 61,00 | 63,04 | 62,31 | 
| 1. Thành phố Vĩnh Yên | 48,70 | 56,10 | 57,60 | 59,84 | 59,04 | 
| 2. Thành phố Phúc Yên | 45,09 | 52,96 | 54,24 | 56,66 | 57,16 | 
| 3. Huyện Lập Thạch | 52,28 | 57,34 | 58,50 | 59,95 | 62,18 | 
| 4. Huyện Tam Dương | 53,40 | 59,54 | 59,86 | 63,02 | 61,67 | 
| 5. Huyện Tam
  Đảo | 46,18 | 50,06 | 48,90 | 52,12 | 49,97 | 
| 6. Huyện Bình Xuyên | 51,55 | 58,16 | 58,66 | 61,67 | 60,52 | 
| 7. Huyện Yên Lạc | 62,49 | 68,00 | 68,55 | 69,53 | 69,20 | 
| 8. Huyện Vĩnh Tường | 65,00 | 59,75 | 67,74 | 68,67 | 67,20 | 
| 9. Huyện Sông Lô | 50,15 | 52,34 | 57,38 | 60,76 | 59,41 |