Diện
tích lúa đông xuân 
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh 
Planted area of spring paddy by
district
    Đơn vị tính - Unit: Ha
|  | 2010 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ bộ | 
| TỔNG SỐ - TOTAL  | 30.857,3 | 31.210,3 | 31.320,6 | 31.005,0 | 30.150,8 | 
| 1. Thành phố Vĩnh Yên | 1.243,9 | 1.380,0 | 1.303,3 | 1.350,6 | 1.302,4 | 
| 2. Thành phố Phúc Yên | 1.704,8 | 1.944,5 | 2.011,6 | 2.006,0 | 2.101,0 | 
| 3. Huyện Lập Thạch | 3.946,3 | 4.071,2 | 4.104,2 | 4.055,8 | 4.011,4 | 
| 4. Huyện Tam Dương | 3.232,9 | 3.315,1 | 3.357,7 | 3.335,4 | 3.289,6 | 
| 5. Huyện Tam
  Đảo | 2.102,0 | 2.046,8 | 2.111,2 | 2.134,8 | 2.106,8 | 
| 6. Huyện Bình Xuyên | 4.429,2 | 4.382,5 | 4.372,3 | 4.254,4 | 4.122,7 | 
| 7. Huyện Yên Lạc | 4.737,0 | 4.774,6 | 4.747,4 | 4.686,7 | 4.626,7 | 
| 8. Huyện Vĩnh Tường | 6.561,7 | 6.393,0 | 6.362,8 | 6.245,0 | 5.672,6 | 
| 9. Huyện Sông Lô | 2.899,5 | 2.902,6 | 2.950,1 | 2.936,3 | 2.917,6 |