Sản
lượng lúa cả năm
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of paddy by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2010 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
314.309,2 |
294.474,4 |
320.300,0 |
330.551,9 |
313.241,8 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
11.947,2 |
12.301,1 |
13.391,2 |
13.503,9 |
12.269,2 |
2. Thành phố Phúc Yên |
16.473,0 |
18.872,8 |
20.123,2 |
21.155,3 |
22.093,7 |
3. Huyện Lập Thạch |
36.888,1 |
37.985,4 |
39.176,8 |
39.468,7 |
39.290,5 |
4. Huyện Tam Dương |
34.517,5 |
33.753,6 |
34.586,6 |
38.078,1 |
35.925,7 |
5. Huyện Tam
Đảo |
19.958,9 |
21.084,7 |
21.983,1 |
23.273,1 |
22.277,9 |
6. Huyện Bình Xuyên |
36.725,9 |
38.760,7 |
40.069,6 |
40.821,0 |
39.322,1 |
7. Huyện Yên Lạc |
55.149,0 |
48.925,4 |
53.630,9 |
56.195,7 |
54.703,9 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
75.877,9 |
56.616,7 |
69.230,1 |
68.170,8 |
57.718,7 |
9. Huyện Sông Lô |
26.771,7 |
26.174,0 |
28.108,5 |
29.885,3 |
29.640,1 |