Sản
lượng lương thực có hạt b́nh quân đầu
người
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of cereals per capita
by district
Đơn
vị tính - Unit: Kg
|
2010 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
383,06 |
326,45 |
343,50 |
347,23 |
316,69 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
137,84 |
112,80 |
118,41 |
117,42 |
104,61 |
2. Thành phố Phúc Yên |
199,47 |
197,89 |
210,84 |
221,09 |
219,70 |
3. Huyện Lập Thạch |
364,48 |
360,31 |
367,72 |
365,85 |
345,87 |
4. Huyện Tam Dương |
435,38 |
378,08 |
374,44 |
399,35 |
356,08 |
5. Huyện Tam
Đảo |
340,82 |
336,86 |
322,54 |
324,05 |
293,09 |
6. Huyện B́nh Xuyên |
388,82 |
347,63 |
344,00 |
345,31 |
322,65 |
7. Huyện Yên Lạc |
500,20 |
401,93 |
433,72 |
442,79 |
417,80 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
508,76 |
367,89 |
427,44 |
409,60 |
334,63 |
9. Huyện Sông Lô |
376,76 |
370,70 |
386,06 |
414,88 |
405,47 |