Sản
lượng cây lương thực có hạt 
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh 
Production of cereals by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|  | 2010 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ bộ | 
| TỔNG SỐ - TOTAL  | 388.740,2 | 361.095,1 | 385.801,6 | 395.279,7 | 365.726,5 | 
| 1. Thành phố Vĩnh Yên | 13.368,2 | 12.750,3 | 13.731,3 | 13.829,2 | 12.501,3 | 
| 2. Thành phố Phúc Yên | 18.725,0 | 20.490,4 | 22.030,3 | 23.305,5 | 23.363,2 | 
| 3. Huyện Lập Thạch | 43.905,5 | 47.461,6 | 49.165,1 | 49.484,6 | 47.241,2 | 
| 4. Huyện Tam Dương | 41.940,9 | 40.275,5 | 40.812,6 | 44.638,5 | 40.862,1 | 
| 5. Huyện Tam
  Đảo | 23.968,0 | 26.271,0 | 25.743,6 | 26.522,9 | 24.677,7 | 
| 6. Huyện Bình Xuyên | 43.022,8 | 43.737,1 | 43.994,9 | 44.715,6 | 42.405,9 | 
| 7. Huyện Yên Lạc | 73.221,0 | 61.537,7 | 66.941,5 | 68.881,1 | 65.576,8 | 
| 8. Huyện Vĩnh Tường | 96.992,3 | 73.542,5 | 86.367,8 | 83.510,8 | 68.934,6 | 
| 9. Huyện Sông Lô | 33.596,5 | 35.029,0 | 37.014,5 | 40.391,5 | 40.163,7 |