Diện
tích cây lương thực có hạt
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of cereals by
district
Đơn vị tính - Unit: Ha
|
2010 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
77.120,5 |
74.390,8 |
73.014,9 |
70.879,2 |
65.247,8 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
2.782,8 |
2.556,2 |
2.553,3 |
2.505,6 |
2.279,2 |
2. Thành phố Phúc Yên |
4.152,6 |
4.227,7 |
4.442,5 |
4.574,5 |
4.431,9 |
3. Huyện Lập Thạch |
9.161,7 |
9.733,2 |
9.654,6 |
9.272,2 |
8.422,7 |
4. Huyện Tam Dương |
8.434,4 |
8.233,8 |
8.155,3 |
8.213,2 |
7.603,0 |
5. Huyện Tam
Đảo |
5.945,1 |
5.896,9 |
5.569,9 |
5.464,7 |
5.161,8 |
6. Huyện Bình Xuyên |
9.550,3 |
8.957,0 |
8.522,6 |
8.186,4 |
7.759,6 |
7. Huyện Yên Lạc |
12.816,0 |
11.697,8 |
11.738,3 |
11.262,4 |
10.652,4 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
17.145,3 |
15.851,5 |
15.177,9 |
14.002,2 |
11.703,1 |
9. Huyện Sông Lô |
7.132,3 |
7.236,7 |
7.200,5 |
7.398,0 |
7.234,2 |