80

Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2018
phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế

Number of acting enterprises as of 31 Dec. 2018
by size of employees and by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

 

 

Tổng số Total

Phân theo quy mô lao động
By size of employees

 

Dưới
5 người
Under 5 pers.

Từ 5
đến 9 người
From 5 to 9 pers.

Từ 10 đến dưới 200 người
From 10 to under 200 pers.

Từ 200 đến dưới 4999 người
From 200 to under 4999 pers.

Từ 5000
người
trở lên From
5000 pers.
 and over

TỔNG SỐ - TOTAL

5.152

1.740

1.781

1.501

128

2

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing

45

15

19

10

1

-

Khai khoáng
Mining and quarrying

48

13

22

13

-

-

Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing

1.122

230

306

476

108

2

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều ḥa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply

18

1

11

6

-

-

Cung cấp nước; hoạt động quản lư và xử lư rác thải, nước thải
Water supply, sewerage, waste management and remediation activities

42

9

13

18

2

-

Xây dựng - Construction

966

261

354

348

3

-

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles

1.818

824

645

348

1

-

Vận tải, kho băi
Transport and storage

252

86

84

79

3

-

Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities

158

45

67

42

4

-

Thông tin và truyền thông
Information and communication

13

9

2

2

-

-

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities

14

4

3

7

-

-

Hoạt động kinh doanh bất động sản
Real estate activities

67

25

29

12

1

-


Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional scientific and technology activities

381

152

151

77

1

-

Hoạt động hành chính và dịch vụ
hỗ trợ - Administrative and support services activities

112

35

49

26

2

-

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xă hội, quản lư NN, an ninh, QP; Bảo đảm xă hội bắt buộc - Activities of communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security

-

-

-

-

-

-

Giáo dục và đào tạo
Education and training

55

21

17

17

-

-

Y tế và hoạt động trợ giúp xă hội
Human health and social work activities

13

1

1

10

1

-

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation

12

5

2

4

1

-

Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities

16

4

6

6

-

-

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đ́nh, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đ́nh
Activities of households as employers; undifferentiated goods and service producing activities of households for own use

-

-

-

-

-

-

Hoạt động của các tổ chức
và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations
and bodies

-

-

-

-

-

-