53

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
so với tổng sản phẩm trên địa bàn

Rate of investment capital in area compared with GRDP

Đơn vị tính - Unit: %

 

2010

2016

2017

2018

Sơ bộ
Prel.
2019

TỔNG SỐ - TOTAL

32,99

42,25

45,20

49,22

50,38

Trong đó -  Of which:

 

 

 

 

 

1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing

48,03

11,28

22,00

22,54

17,36

2. Công nghiệp và xây dựng
Industry and construction

26,42

46,67

49,71

53,65

53,95

Công nghiệp -  Industry

16,78

42,40

47,52

50,71

54,64

Khai khoáng
Mining and quarrying

39,87

21,69

23,09

9,36

16,57

Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing

15,89

41,78

46,72

50,87

55,25

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều ḥa
không khí
- Electricity, gas, steam
and air conditioning supply

2,10

24,11

24,36

7,39

7,18

Cung cấp nước; hoạt động quản lư
và xử lư rác thải, nước thải
Water supply, sewerage, waste management and remediation activities

126,42

129,04

148,15

111,55

79,16

Xây dựng - Construction

122,68

80,29

67,11

79,19

48,01

3. Dịch vụ - Service

97,70

73,10

71,30

70,89

70,56