Lao động từ 15 tuổi trở
lên đang làm việc hàng năm
phân theo thành thị, nông thôn
Annual employed
population at 15 years of age and above
by residence
|
Tổng số |
Chia ra - Of
which |
|
|
Thành thị - Urban |
Nông thôn - Rural |
|
|
Người - Person |
||
2010 |
599.522 |
118.376 |
481.146 |
2016 |
620.203 |
125.976 |
494.227 |
2017 |
620.171 |
127.715 |
492.456 |
2018 |
625.670 |
142.956 |
482.714 |
Sơ bộ - Prel. 2019 |
636.928 |
149.523 |
487.405 |
|
So với dân số (%) |
||
2010 |
59,08 |
50,83 |
61,53 |
2016 |
56,07 |
48,85 |
58,26 |
2017 |
55,22 |
48,80 |
57,17 |
2018 |
54,96 |
50,13 |
56,58 |
Sơ bộ - Prel. 2019 |
55,15 |
50,65 |
56,70 |