Dân số trung bình nông thôn
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Average rural population by district
ĐVT: Người - Unit: Person
|
2010 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ |
|
|
|
|
|
|
TỔNG
SỐ - TOTAL |
781.956 |
848.251 |
861.448 |
853.208 |
859.636 |
1. Thành phố
Vĩnh Yên |
13.649 |
18.741 |
20.704 |
21.834 |
20.218 |
2. Thành phố Phúc
Yên |
37.614 |
43.722 |
44.467 |
24.962 |
23.619 |
3. Huyện Lập
Thạch |
108.098 |
118.317 |
120.166 |
121.571 |
122.255 |
4. Huyện Tam
Dương |
86.834 |
96.371 |
98.611 |
101.126 |
103.587 |
5. Huyện Tam Đảo |
69.680 |
77.197 |
78.996 |
81.109 |
83.415 |
6. Huyện Bình
Xuyên |
76.113 |
89.712 |
90.870 |
91.471 |
91.464 |
7. Huyện Yên
Lạc |
132.736 |
138.977 |
139.645 |
140.662 |
141.952 |
8. Huyện Vĩnh
Tường |
171.257 |
173.957 |
175.431 |
176.523 |
177.601 |
9. Huyện Sông Lô |
85.975 |
91.257 |
92.558 |
93.950 |
95.525 |