11

Dân số trung bình phân theo giới tính
và phân theo thành thị, nông thôn

Average population by sex and by residence

 

Tổng số
Total

Phân theo giới tính
By sex

Phân theo thành thị, nông thôn
By residence

 

Nam
Male

Nữ
Female

Thành thị
Urban

Nông thôn
Rural

 

Người - Person

2010

1.014.825

501.190

513.635

232.869

781.956

2016

1.106.141

543.959

562.182

257.890

848.251

2017

1.123.140

555.393

567.747

261.692

861.448

2018

1.138.370

563.721

574.649

285.162

853.208

Sơ bộ - Prel. 2019

1.154.836

575.460

579.376

295.200

859.636

 

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %

2010

101,45

101,42

101,48

103,70

100,79

2016

101,45

101,45

101,45

101,45

101,45

2017

101,54

102,10

100,99

101,47

101,56

2018

101,36

101,50

101,22

108,97

99,04

Sơ bộ - Prel. 2019

101,45

102,08

100,82

103,52

100,75

 

Cơ cấu - Structure (%)

2010

100,00

49,39

50,61

22,95

77,05

2016

100,00

49,18

50,82

23,31

76,69

2017

100,00

49,45

50,55

23,30

76,70

2018

100,00

49,52

50,48

25,05

74,95

Sơ bộ - Prel. 2019

100,00

49,83

50,17

25,56

74,44