227 |
Tỷ lệ
xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ
sản
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Rate of communes/wards having
midwife by district
Đơn vị tính - Unit: %
|
2010 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ |
TOÀN
TỈNH - WHOLE PROVINCE |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
1. Thành phố Vĩnh Yên - Vinh
Yen city |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
2. Thành phố Phúc Yên - Phuc Yen
city |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
3. Huyện Lập Thạch - Lap
Thach district |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
4. Huyện Tam Dương - Tam
Duong district |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
5. Huyện Tam
Đảo - Tam Dao district |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
6. Huyện Bình Xuyên - Binh Xuyen
district |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
7. Huyện Yên Lạc - Yen Lac
district |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
8. Huyện Vĩnh Tường - Vinh
Tuong district |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
9. Huyện Sông Lô - Song Lo district |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |