217

Số cơ sở y tế và giường bệnh năm 2019
phân theo thành phần kinh tế

Number of health establishments and patient beds
in 2019
by types of ownership

 

 

Tổng số
Total

Chia ra - Of which

 

Nhà nước
State

Ngoài
Nhà nước
Non-State

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign invested sector

Cơ sở y tế (Cơ sở)
Health establishments (Establishment)

463

172

291

-

Bệnh viện, trung tâm y tế - Hospital

17

16

1

-

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital

1

1

 -

-

Bệnh viện da liễu - Leprosariums

 -

 -

 -

-

Nhà hộ sinh - Maternity house

 -

 -

 -

-

Pḥng khám đa khoa
Regional polyclinic

30

8

22

-

Trạm y tế xă, phường
Medical service units in communes, precincts

139

139

 -

-

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service unit in offices, enterprises

 -

 -

 -

-

Cơ sở y tế khác - Others

276

8

268

-

Giường bệnh (Giường) - Patient bed (Bed)***

4.605

4.405

200

-

Bệnh viện, trung tâm y tế - Hospital

4.415

4.215

200

-

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital

150

150

 -

-

Bệnh viện da liễu - Leprosariums

 -

 -

 -

-

Nhà hộ sinh - Maternity house

 -

 -

 -

-

Pḥng khám đa khoa
Regional polyclinic

40

40

 -

-

Trạm y tế xă, phường
Medical service units in communes, precincts

1.370

1.370

 -

-

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service units  in offices, enterprises

 -

 -

 -

-

Cơ sở y tế khác - Others

 -

 -

 -

-

***Số giường bệnh không bao gồm giường của trạm y tế xă/phường/thị trấn.