216

Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý

Number of health establishments and patient beds
under direct management of local authority

 

2010

2016

2017

2018

Sơ bộ
Prel. 2019

Cơ sở y tế (Cơ sở)
Health establishments (Establishment)

447

340

434

464

463

Bệnh viện, trung tâm y tế - Hospital

14

17

17

17

17

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital

1

1

1

1

1

Bệnh viện da liễu - Leprosariums

-

-

-

-

-

Nhà hộ sinh - Maternity house

-

-

-

-

-

Phòng khám đa khoa
Regional polyclinic

30

28

29

34

30

Trạm y tế xã, phường
Medical service units in communes, precincts

138

139

139

139

139

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service unit in offices, enterprises

-

-

-

-

-

Cơ sở y tế khác - Others

264

155

248

273

276

Giường bệnh (Giường) - Patient bed (Bed)**

2.300

3.923

3.989

4.074

4.605

Bệnh viện, trung tâm y tế - Hospital

2.160

3.773

3.759

3.844

4.415

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital

140

150

150

150

150

Bệnh viện da liễu - Leprosariums

-

-

-

-

-

Nhà hộ sinh - Maternity house

-

-

-

-

-

Phòng khám đa khoa
Regional polyclinic

80

80

40

Trạm y tế xã, phường
Medical service units in communes, precincts

1.370

1.370

1.370

1.370

1.370

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service units in offices, enterprises

-

-

-

-

-

Cơ sở y tế khác - Others

-

-

-

-

-

** Số giường bệnh không bao gồm giường của trạm y tế xã/phường/thị trấn.