215 |
Một số
chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe
Some indicators on health care
|
2010 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ |
Số giường bệnh tính
b́nh quân 1 vạn dân (Giường)* |
22,66 |
35,47 |
35,52 |
35,79 |
39,88 |
Số bác sĩ b́nh quân 1 vạn
dân (Người) |
6,71 |
12,79 |
14,67 |
14,61 |
15,02 |
Tỷ lệ trẻ em dưới
1 tuổi được tiêm chủng đầy
đủ |
97,00 |
97,30 |
98,70 |
98,90 |
98,50 |
Số ca mắc các bệnh
dịch (Ca) |
116 |
21.562 |
15.930 |
12.871 |
7.468 |
Số người chết v́ các
bệnh dịch (Người) |
- |
3 |
2 |
2 |
4 |
Số người bị ngộ
độc thực phẩm (Người) |
208 |
163 |
151 |
94 |
- |
Số người chết do
ngộ độc thực phẩm (Người) |
- |
- |
- |
- |
- |
Số người nhiễm HIV
được phát hiện |
13,79 |
9,1 |
7,84 |
6,76 |
4,42 |
Số người chết do
HIV/AIDS trên 100.000 dân (Người) |
6,55 |
6,19 |
5,34 |
3,34 |
3,46 |
*
Số giường bệnh b́nh quân không bao gồm giường
của trạm y tế xă/phường/thị trấn.