Số học
sinh phổ thông năm học 2019-2020 
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh 
Number of pupils of general
education in schoolyear 
2019-2020 by district
ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil
| 
   | 
  
   Tổng số   | 
  
   Chia ra - Of which  | 
 ||
| 
   Tiểu học Primary  | 
  
   Trung học   | 
  
   Trung học   | 
 ||
| 
   | 
  
   | 
  
   | 
  
   | 
  
   | 
 
| 
   TỔNG
  SỐ - TOTAL  | 
  
   226.771  | 
  
   121.684  | 
  
   74.645  | 
  
   30.442  | 
 
| 
   1. Thành phố Vĩnh Yên  | 
  
   27.454  | 
  
   14.094  | 
  
   8.576  | 
  
   4.784  | 
 
| 
   2. Thành phố Phúc Yên  | 
  
   22.043  | 
  
   11.797  | 
  
   7.309  | 
  
   2.937  | 
 
| 
   3. Huyện Lập Thạch  | 
  
   25.650  | 
  
   13.713  | 
  
   8.416  | 
  
   3.521  | 
 
| 
   4. Huyện Tam Dương  | 
  
   23.111  | 
  
   12.969  | 
  
   7.641  | 
  
   2.501  | 
 
| 
   5. Huyện Tam
  Đảo  | 
  
   15.807  | 
  
   9.173  | 
  
   4.911  | 
  
   1.723  | 
 
| 
   6. Huyện Bình Xuyên  | 
  
   25.198  | 
  
   14.058  | 
  
   8.178  | 
  
   2.962  | 
 
| 
   7. Huyện Yên Lạc  | 
  
   30.457  | 
  
   15.733  | 
  
   10.469  | 
  
   4.255  | 
 
| 
   8. Huyện Vĩnh Tường  | 
  
   39.264  | 
  
   20.195  | 
  
   13.410  | 
  
   5.659  | 
 
| 
   9. Huyện Sông Lô  | 
  
   17.787  | 
  
   9.952  | 
  
   5.735  | 
  
   2.100  |