Number of pupils of general education
|
Năm học - Schoolyear |
||||
|
2015- |
2016- |
2017- |
2018- |
2019- |
|
Học sinh - Pupil |
||||
Tiểu học - Primary school |
97.061 |
101.268 |
105.801 |
115.278 |
121.684 |
Công lập - Public |
97.061 |
101.268 |
105.801 |
115.278 |
121.684 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung học cơ sở |
58.576 |
62.093 |
65.929 |
70.564 |
74.645 |
Công lập - Public |
58.576 |
62.093 |
65.929 |
70.564 |
74.645 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung học phổ thông |
28.065 |
28.096 |
28.418 |
29.492 |
30.442 |
Công lập - Public |
27.901 |
27.997 |
28.311 |
29.342 |
30.326 |
Ngoài công lập - Non-public |
164 |
99 |
107 |
150 |
116 |
|
Chỉ số
phát triển (Năm trước = 100) - % |
||||
Tiểu học - Primary school |
105,59 |
104,33 |
104,48 |
108,96 |
105,56 |
Công lập - Public |
105,59 |
104,33 |
104,48 |
108,96 |
105,56 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
|
- |
- |
- |
Trung học cơ sở |
101,80 |
106,00 |
106,18 |
107,03 |
105,78 |
Công lập - Public |
101,80 |
106,00 |
106,18 |
107,03 |
105,78 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
|
- |
- |
- |
Trung học phổ thông |
97,44 |
100,11 |
101,15 |
103,78 |
103,22 |
Công lập - Public |
97,57 |
100,34 |
101,12 |
103,64 |
103,35 |
Ngoài công lập - Non-public |
79,61 |
60,37 |
108,08 |
140,19 |
77,33 |