Số giáo
viên và học sinh mầm non
Number of teachers and pupils of
preschool education
|
Năm học - Schoolyear |
||||||||
|
2015- |
2016- |
2017- |
2018- |
2019- |
||||
|
|
|
|
|
|
||||
Số giáo viên
(Người) |
3.650 |
3.656 |
3.713 |
4.070 |
4.091 |
||||
Trong đó: Số
giáo viên đạt chuẩn trở lên |
3.616 |
3.634 |
3.697 |
4.070 |
4.091 |
||||
Công lập - Public |
3.520 |
3.457 |
3.506 |
3.766 |
3.822 |
||||
Ngoài công lập - Non-public |
130 |
199 |
207 |
304 |
269 |
||||
Số học sinh
(Học sinh) |
71.493 |
78.479 |
79.372 |
75.006 |
71.237 |
||||
Phân theo loại
hình |
|
|
|
|
|
||||
Công lập - Public |
69.695 |
75.793 |
76.511 |
71.427 |
67.820 |
||||
Ngoài
công lập - Non-public |
1.798 |
2.686 |
2.861 |
3.579 |
3.417 |
||||
Phân theo nhóm
tuổi - By age group |
|
|
|
|
|
||||
Nhà trẻ (3 tháng
đến 3 tuổi) |
8.194 |
8.111 |
8.632 |
8.268 |
8.400 |
||||
Mẫu giáo (3
tuổi đến 5 tuổi) |
63.299 |
70.368 |
70.740 |
66.738 |
62.837 |
||||
Số học sinh
bình quân một lớp học (Học sinh) |
29,0 |
29,0 |
29,0 |
28,0 |
27,0 |
||||
Số học sinh
bình quân một giáo viên (Học sinh) |
20,0 |
21,0 |
21,0 |
18,0 |
17,0 |
||||
|
Chỉ số phát triển (Năm
trước = 100) - % |
||||||||
Số giáo viên |
101,50 |
100,16 |
101,56 |
109,61 |
100,52 |
||||
Trong đó: Số
giáo viên đạt chuẩn trở lên |
101,29 |
100,50 |
101,73 |
110,09 |
100,52 |
||||
Công lập - Public |
101,38 |
98,21 |
101,42 |
107,42 |
101,49 |
||||
Ngoài công lập - Non-public |
104,84 |
153,08 |
104,02 |
146,86 |
88,49 |
||||
Số học sinh |
105,06 |
109,77 |
101,14 |
94,50 |
94,98 |
||||
Phân theo loại
hình |
|
|
|
|
|
||||
Công lập - Public |
105,17 |
108,75 |
100,95 |
93,36 |
94,95 |
||||
Ngoài
công lập - Non-public |
101,01 |
149,39 |
106,52 |
125,10 |
95,47 |
||||
Phân theo nhóm
tuổi - By age group |
|
|
|
|
|
||||
Nhà trẻ (3 tháng
đến 3 tuổi) |
89,95 |
98,99 |
106,42 |
95,78 |
101,60 |
||||
Mẫu giáo (3
tuổi đến 5 tuổi) |
107,39 |
111,17 |
100,53 |
94,34 |
94,15 |
||||
Số học sinh
bình quân một lớp học |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
96,55 |
96,43 |
||||
Số học sinh
bình quân một giáo viên |
105,26 |
105,00 |
100,00 |
85,71 |
94,44 |
||||