Cơ cấu đất sử dụng
tính đến 31/12/2019 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Structure of used land as of 31 Dec. 2019 by types of land and by district
Đơn vị tính - Unit: %
|
Tổng |
Trong đó - Of which |
|||
|
Đất sản xuất nông nghiệp
Agricultural production land |
Đất lâm nghiệp Forestry
land |
Đất chuyên dùng Specially used
land |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
SỐ - TOTAL |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
1. Thành phố Vĩnh
Yên |
4,08 |
3,38 |
0,36 |
9,88
|
9,18 |
2. Thành phố Phúc
Yên |
9,67 |
6,37 |
14,32 |
11,02 |
15,26 |
3. Huyện Lập
Thạch |
13,94 |
17,77 |
12,63 |
10,35 |
8,72 |
4. Huyện Tam
Dương |
8,76 |
11,52 |
2,59 |
10,32 |
11,06 |
5. Huyện Tam Đảo |
18,99 |
9,62 |
46,76 |
10,48 |
8,65 |
6. Huyện Bình
Xuyên |
12,01 |
11,15 |
10,49 |
19,33 |
9,42 |
7. Huyện Yên Lạc |
8,71 |
11,43 |
- |
8,96
|
15,49 |
8. Huyện Vĩnh
Tường |
11,65 |
14,49 |
- |
11,84 |
15,37 |
9. Huyện Sông Lô |
12,19 |
14,28 |
12,85 |
7,84
|
6,84 |