ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU

ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE

 

Biểu
Table

 

Trang
Page

Giải thích thuật ngữ, nội dung và phương pháp tính một số chỉ tiêu thống kê đất đai, khí hậu - Explanation of terminology, content and methodology of some statistical indicators on land, climate

19

1

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31 Dec. 2019 by district

25

2

Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2019
Land use as of 31/12/201
9

26

3

Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2019 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Land use as of 31 Dec. 2019 by types of land and by district

27

4

Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2019 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Structure of used land as of 31 Dec. 2019 by types of land and by district

28

5

Chỉ số biến động diện tích đất năm 2019 so với năm 2018
phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố
thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2019)
Change in natural land area index in 2019 compared to 2018
by types of land and by district (As of 31/12/2019)

29

6

Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean air temperature at stations

30

7

Số giờ nắng tại trạm quan trắc
Monthly sunshine duration at stations

31

8

Lượng mưa tại trạm quan trắc
Monthly rainfall at stations

32

9

Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc
Monthly mean humidity at stations

33